Chức năng hệ thống
Cài đặt các thông số Hệ Thống liên quan để tối ưu hóa hiệu suất của thiết bị.
Nhấp vào Hệ Thống trên giao diện menu chính

Thiết lập ngày – giờ
Nhấp vào Ngày giờ trên menu Hệ Thống

– Bạn có thể đặt ngày và giờ theo cách thủ công và nhấp vào Xác nhận để lưu.
– Nhấp vào Giờ 24 giờ để bật hoặc tắt định dạng 24h và chọn định dạng ngày.
Khi khôi phục cài đặt gốc, có thể khôi phục thời gian (24 giờ) và định dạng ngày (YYYY-MM-DD), nhưng không thể khôi phục ngày giờ của thiết bị.
Lưu ý: Ví dụ người dùng cài đặt thời gian của máy (18h35 ngày 15/03/2019) là 18h30 ngày 01/01/2020. Sau khi khôi phục cài đặt gốc, thời gian của máy vẫn là 18h30 Ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Cài đặt ghi nhận kiểm soát
Nhấp vào Cài Đặt Ghi Nhận Kiểm Soát trên menu Hệ Thống

Mục lục | Diễn Giải |
Phương thức Camera | Tính năng Có/Không chụp hình nhanh và lưu ảnh trong quá trình xác minh khuôn mặt. Có 5 chế độ – Không có ảnh: Không có ảnh nào được chụp trong quá trình xác minh khuôn mặt người dùng. – Chụp ảnh, không lưu: Ảnh được chụp nhưng không được lưu trong quá trình xác minh. – Chụp ảnh và lưu: Ảnh được chụp và lưu trong quá trình xác minh. – Lưu khi xác minh thành công: Ảnh được chụp và lưu cho mỗi lần xác minh thành công. – Lưu khi xác minh không thành công: Ảnh được chụp và lưu trong mỗi lần xác minh không thành công. |
Hiển thị Hình ảnh | Có/Không hiển thị ảnh người dùng khi người dùng khi chấm khuôn mặt thành công. |
Cảnh báo ghi nhận kiểm soát (số lượng logs) | Khi dung lượng Logs còn lại đạt đến giá trị đã đặt. Thiết bị sẽ tự động hiển thị cảnh báo bộ nhớ Logs còn lại. Người dùng có thể tắt chức năng hoặc đặt giá trị hợp lệ từ 1 đến 9999 |
Xoá danh sách Đen theo chu kỳ | Khi ảnh trong danh sách đen đã hết dung lượng, thiết bị sẽ tự động xóa một giá trị đã đặt của ảnh cũ trong danh sách đen. Người dùng có thể tắt chức năng hoặc đặt giá trị hợp lệ từ 1 đến 99. |
Xoá ghi nhận | Bật/Tắt tính năng xoá ghi nhận kiểm soát |
Xác nhận màn hình chờ (s) | Khoảng thời gian mà thông báo xác minh hiển thị thành công. Giá trị hợp lệ: 1 ~ 9 giây. |
Khoảng thời gian so khuôn mặt (s) | Đặt khoảng thời gian phù hợp giữa mỗi lần chấm công khuôn mặt. Giá trị hợp lệ: 0 ~ 9 giây. |